Danh sánh thức ăn Keto |
1= Tuyệt vời: Không/ít đường, chất béo không bão hòa đa cao
2=Rất tốt: Không/ít đường, chất béo bão hòa cao3=Tốt: Không/ít đường, chất béo ít-trung bình
4=Chấp nhận được: Đường/Gi trung bình, chất béo không bão hòa cao
5=Miễn cưỡng chấp nhận được: Đường/Gi trung bình, chất béo bão hòa cao
6=Không chấp nhận được (hiếm khi dùng): Đường/Gi trung bình, chất béo thấp-trung bình
Danh sách thức ăn dưới có đường link dẫn tới bảng thành phần dinh dưỡng bằng tiếng Anh ghi rõ lượng carb/fat/protein/calo của thực phẩm để dễ dàng tra cứu.
Phô mai (Cheese)
- Phô mai Mỹ - American Cheese (2)
- Phô mai xanh - Blue Cheese (2)
- Phô mai cheddar - Cheddar Cheese (2)
- Phô mai cottage - Cottage Cheese (2)
- Phô mai kem - Cream Cheese (2)
- Phô mai feta - Feta Cheese (2)
- Phô mai Gouda - Gouda Cheese (2)
- Phô mai Mozzarella - Mozzarella Cheese (2)
- Phô mai Provolone - Provolone Cheese (2)
- Phô mai Ricotta - Ricotta Cheese (2)
- Phô mai Thụy Sĩ - Swiss Cheese (2)
- Sữa hạnh không đường - Almond Milk unsweetened (1)
- Váng/Kem dừa - Coconut Cream (2)
- Nước dừa không đường - Coconut Milk unsweetened (2)
- Trứng - Egg (3)
- Kem nặng - Heavy Cream (2)
- Kem đá không đường - Ice Cream unsweetened (5)
- Sữa đậu nành không đường - Soy Milk unsweetened (5)
- Kem đánh không đường - Whipped Cream unsweetened (2)
Gia vị, nước xốt tưới (Dressings)
- Giấm balsamic - Balsamic Vinegar (6)
- Phô mai xanh - Blue Cheese (1)
- Kem Caesar - Creamy Caesar (4)
- Ranch - Ranch (1)
- Bơ hạnh - Almond Butter (1)
- Dầu hạnh - Almond Oil (1)
- Bơ - Butter (2)
- Dầu canola - Canola Oil (1)
- Bơ cacao - Cacoa Butter (2)
- Dầu dừa - Coconut Oil (2)
- Dầu cá - Fish Oil (1)
- Dầu hạt lanh - Flax Seed Oil (1)
- Dầu hạt nho - Grape Seed Oil (1)
- Dầu gai dầu - Hemp Seed Oil (1)
- Mayonnaise - Mayonnaise (1)
- Dầu ôliu - Olive Oil (1)
- Bơ đậu phộng - Peanut Butter (2)
- Dầu cây rum - Safflower Oil (1)
- Dầu vừng - Sesame Oil (1)
- Dầu Soybean - Soybean Oil (1)
- Dầu hướng dương - Sunflower Oil (2)
- Dầu thực vật - Vegetable Oil (2)
- Cá trống - Anchovies (3)
- Cá bơn Flounder - Flounder (3)
- Cá trích - Herring (1)
- Cá hồi Salmon - Salmon (1)
- Cá xacđin - Sardines (1)
- Cá bơn Sole - Sole (3)
- Cá hồi Trout - Trout (3)
- Cá ngừ Tuna - Tuna (3)
- Cá ngừ Tuna đóng hộp - Tuna canned (3)
- Bột quả đầu - Acorn Flour (4)
- Bôt quả hạnh - Almond Flour (1)
- Bột quả hạnh (meal) - Almond Meal (1)
- Bột cacao không đường - Cocoa Powder unsweetened (5)
- Bột hạt lanh - Flax Seed Meal (1)
- Bột protein - Protein Powder (3)
- Bột Psyllium Husk - Psyllium Husk (3)
- Bột hạt vừng - Sesame Seed Flour (4)
- Splenda - Splenda (3)
- Ngực (ức?) gà - Chicken Breast (3)
- Chân gà - Chicken Legs (2)
- Cánh gà - Chicken Wings (2)
- Vịt - Duck (2)
- Ngỗng - Goose (2)
- Chim cun cút - Quail (2)
- Gà tây Turkey, ngực - Turkey, breast (3)
- Gà tây Turkey, xay - Turkey, ground (2)
- Gà tây Turkey, thịt lợn hun khói - Turkey, bacon (2)
- Lê tàu/ quả bơ - Avocado (1)
- Cây mâm xôi - Blackberry (6)
- Cây nam việt quất Cranberry - Cranberry (6)
- Chanh - lemon (3)
- Chanh lá cam - lime (3)
- Dầu ô liu đen - Olive, black (4)
- Cây mâm xôi Raspberry - Raspberry (6)
- Cây đại hoàng - Rhubarb (6)
Hoa quả, đường/glycemic trung bình
- Táo - Apple (6)
- Dâu tây - Strawberry (6)
- Dưa hấu - Watermelon (6)
- Bò, xay - Beef, ground (2)
- Bò, sườn - Beef, ribs (2)
- Bò, xúc xích - Beef, sausage (2)
- Bò, nướng steak - Beef, steak (2)
- Cừu non, sườn - Lamb, chops (2)
- Pepperoni, lợn/bò - Pepperoni, pork/beef (2)
- Lợn, hun khói - Pork, bacon (2)
- Lợn, sườn - Pork, chops (2)
- Lợn, ham - Pork, ham (2)
- Lợn, xúc xích - Pork, sausage (2)
- Bê - Veal (3)
- Nai, xúc xích - Venison, steak (3)
- Quả hạnh (1)
- Quả đào lộn hột - Cashew (2)
- Dừa - Coconut (5)
- Quả phỉ - Hazelnuts (1)
- Quả Macadamias - Macadamias (2)
- Củ lạc - Peanut (4)
- Quả hồ đào pecans - Pecans (1)
- Quả hồ trăn - Pistachios (4)
- Quả óc chó - Walnuts (1)
- Hạt chia - Chia seeds (1)
- Hạt lanh - Flax seeds (1)
- Hạt gai dầu - Hemp seeds (1)
- Hạt bí - Pumpkin seeds (1)
- Hạt rum - Safflower seeds (1)
- Hạt vừng - Sesame seeds (1)
- Hạt hướng dương - Sunflower seeds (1)
Đồ biển
- Con trai - Clams (3)
- Thịt cua - crabmeat (3)
- Tôm hùm - lobster (3)
- Con trai mussels - Mussels (3)
- Con hàu - Oysters (3)
- Tôm - Shrimp (3)
- Mực - Squid (3)
- Rau Arugula - Arugula (3)
- Măng tây - Asparagus (3)
- Cải bok choy - Bok choy (3)
- Súp lơ - Broccoli (3)
- Súp lơ Rabe - Boroccoli Rabe (3)
- Cải bắp - Cabbage (3)
- Cải hoa - Cauliflower (3)
- Cần tây - Celery (3)
- Củ cải ăn giống rau - Chard (3)
- Rau diếp xanh - Chicory Greens (3)
- Dưa chuột - Cucumber (3)
- Quả cà - Eggplant (3)
- Rau diếp quăn - Endive (3)
- Cây thì là - Fennel (3)
- Tỏi - Garlic (3)
- Đậu xanh - Green Bean (3)
- Jalapeno - Jalapeno (3)
- Rau diếp, lá xanh - Lettuce, Green Leaf (3)
- Rau diếp, Romaine - Lettuce, Romaine (3)
- Rau mùi tây - Parsley (3)
- Củ cải - Radish (3)
- Rau bina - Spinach (3)
- Đậu nành - Soy Bean (3)
- Bí xanh - zucchini (3)
- Cây atisô - Artichoke (3)
- Cải brussel - Brussel Sprouts (3)
- Củ cà rốt - Carrots (6)
- Cần tây - Celeriac (6)
- Cải xoăn - Kale (3)
- Su hào - Kohlrabi (3)
- Nấm - Mushrooms (3)
- Mướp tây - Okra (3)
- Hành - Onion (6)
- Ớt, ngọt, xanh - Pepper, sweet, green (3)
- Ớt, ngọt, đỏ - Pepper, sweet, red (6)
- Ớt, cay, đỏ - Pepper, hot, red (3)
- Ớt, ngọt, vàng - Pepper, sweet, yellow (3)
- Quả bí ngô - Pumpkin (3)
- Đậu tuyết - Snow Pea (3)
- Bí spaghetti - Spaghetti Squash (3)
- Cà chua - Tomato (6)
- Củ cải - Turnips (6)
0 nhận xét: